Cửa nhà vệ sinh là một trong những loại cửa vô cùng quan trọng, không thể thiếu trong bất kỳ công trình xây dựng nào. Hiện nay, cửa nhà vệ sinh được bán ở rất nhiều nơi với mẫu mã đa dạng, giá thành phải chăng. Trong bài viết này, SaiGonDoor sẽ giới thiệu tới bạn những tiêu chí khi lựa chọn cửa nhà vệ sinh và báo giá cửa nhà vệ sinh rẻ nhất!
I. Các tiêu chí lựa chọn cửa nhà vệ sinh tốt nhất
1. Chất liệu lựa chọn cửa làm nhà vệ sinh
Tiêu chí đầu tiên và quan trọng nhất khi lựa chọn cửa nhà vệ sinh chính là chất liệu tạo nên cánh cửa. Vì nhà vệ sinh là không gian đặc biệt thường xuyên bị ẩm ướt nên đặc thù của các loại cửa dành cho nhà tắm, nhà vệ sinh là sẽ thường xuyên bị ngấm nước, cửa luôn trong tình trạng bị ướt. Chính vì vậy, khi lựa chọn cửa cho nhà vệ sinh, cần chọn các loại cửa được làm bằng chất liệu chống nước, chống thấm, chống mối mọt. Nếu chọn sai chất liệu, cửa sẽ dễ bị ẩm mốc, hỏng hóc.
2. Giá thành của cửa nhà vệ sinh
Chất liệu quyết định chất lượng. Giá thành sẽ quyết định giá trị của sản phẩm có đáng tiền hay không. Nhà vệ sinh là không gian riêng tư, và chiếm diện tích không quá lớn trong căn nhà nên chi phí cho các loại cửa này thường không quá cao.
Và hiện nay, các loại cửa nhà vệ sinh đều được sản xuất theo quy trình hiện đại, tiêu tốn ít nhân công và thời gian. Chính vì vậy mà giá các loại cửa này thường rất phải chăng, phù hợp với đa dạng nhóm khách hàng có thu nhập từ cao đến thấp.
Vậy nên, khi mua cửa nhà vệ sinh, không nên xuống tiền với các loại cửa có thiết kế quá cầu kỳ, có giá quá cao so với trung bình.
Xem thêm: Top 10 Mẫu cửa nhựa nhà vệ sinh đẹp nhất
II. Báo giá cửa nhà vệ sinh rẻ nhất loại gỗ công nghiệp
Trước đây, nhiều người không muốn làm cửa nhà vệ sinh bằng gỗ vì lo sợ gỗ dễ ngấm nước, dễ bị mối mọt ăn. Tuy nhiên, nhờ sự phát triển của công nghệ hiện đại, cửa gỗ công nghiệp ra đời, giúp khắc phục tất cả những nhược điểm của cửa gỗ tự nhiên.
Trong các loại cửa gỗ công nghiệp, phổ biến nhất trên thị trường là các loại cửa HDF (loại sơn trơn và Veneer), cửa MDF (loại Veneer, Melamine, Laminate).
Dưới đây là báo giá chi tiết của các loại cửa gỗ công nghiệp đang có mặt tại SaiGonDoor!
1. Báo giá cửa nhà vệ sinh gỗ HDF sơn/HDF Veneer
1.1. BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF SƠN
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ
(bao gồm khung bao) (mm) |
GIÁ CÁNH
(đã sơn lót) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + Sơn NC hoàn chỉnh) |
1 | SG.1A
SG.2A SG.2B SG.3A SG.4A SG.5A SG.5B SG.6A |
750 | 1.250.000 | 2.350.000 |
2 | 800 | |||
3 | 850 | |||
4 | 900 | |||
5 | 930 | |||
6 | 980 |
° Cánh cửa: Chiều cao cánh tối đa là 2140mm; dày 40 ± 2mm; khung bao 40 x 110mm.
1.2. BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF VENEER
Theo công nghệ Châu Âu và sử dụng các loại gỗ quý như: Ash, Oak, Cherry, Walnut, Sapelli,…
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖ
VENEER |
BỀ RỘNG PHỦ BÌ (gồm khung bao) mm | GIÁ CÁNH
(chưa sơn) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + sơn PU hoàn chỉnh) |
1 | SG.1B
SG.2A SG.3A SG.4A SG.6A SG.6B |
Oak
Ash Cherry Walnut Sapelle Teak Xoan Đào Căm Xe |
800 | 1.750.000 | 2.850.000 |
2 | 900 | ||||
3 | 930 | ||||
4 | 950 | ||||
5 | 980 |
° Khung bao + nẹp gỗ tự nhiên; khung bao 40 x 110 mm, Nẹp 40 x 10 x 2200 mm.
2. Báo giá cửa nhà vệ sinh gỗ mdf veneer/ mdf melamine/ mdf (plastic) laminate
Báo giá cửa nhà vệ sinh loại cửa gỗ MDF được áp dụng cho kiểu Model phẳng, các kiểu Model có chạy rãnh âm hoặc có làm lá sách…sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết. Dùng HDF siêu chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN
(VNĐ/m2) |
CHI TIẾT |
1 | Cửa MDF Veneer / Ván ép phủ Veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.750.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | Cửa MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm)
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.850.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
3 | Cửa MDF phủ Melamine
(Mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.150.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
4 | Cửa MDF phủ Laminate
(Áp dụng cho các mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.650.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
5 | Cửa Plastic phủ Laminate
(Áp dụng cho các mã màu cơ bản) |
Phẳng | 3.650.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
6 | Cửa Gỗ Tự Nhiên ghép phủ veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 2.950.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
3. Báo giá cửa nhà vệ sinh chịu nước
Cửa gỗ chịu nước là loại cửa có cấu tạo đặc biệt. Lõi cửa được phủ một lớp nguyên liệu có khả năng chống nước, chống thấm và ngăn ngừa sự xâm hại của mối, mọt, các loại côn trùng, vi khuẩn nấm mốc.
BẢNG GIÁ CỬA GỖ NHỰA SIÊU CHỊU NƯỚC
(MẪU SYB PHỦ FILM SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU)
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | Khung bao L cố định : 105x55mm
cho dầy tường 105 – 135mm |
Khung bao lắp ghép KLG hệ 90x45mm cho dầy tường 120 trở về | Khung bao lắp ghép KLG hệ 105x55mm cho dầy tường 105 – 135mm | Khung bao lắp ghép KLG hệ 120x45mm
cho dầy tường 120 – 150mm |
REMARK |
1. KSD – Cửa hoa văn | 800 x 2.100 | 3.050.000 | 3.450.000 | 3.550.000 | 3.650.000 | |
900 x 2.200 | 3.100.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | 3.700.000 | ||
2. KSD – Cửa trơn | 800 x 2.100 | 3.000.000 | 3.400.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | |
900 x 2.200 | 3.050.000 | 3.450.000 | 3.550.000 | 3.650.000 | ||
3. Ô kính cộng thêm | 400.000 | (120x340mm dày 8mm) | ||||
4. Ô gió (lá sách) | 500.000 | |||||
5. Chỉ nhôm trang trí | 150.000 | Đơn giá /chỉ | ||||
6. Phào chỉ nổi | 650.000 | |||||
7. Ô kính cố định (ô fix) | 750.000 | Áp dụng cho dòng SYB | ||||
8. Ô cố định (ô fix) dạng tấm nhựa | 950.000 | Áp dụng cho dòng SYB | ||||
9. KHUNG NẸP (1 MẶT) | 200.000 | |||||
10. BẢN LỀ | 120.000 | 4 cái/bộ | ||||
11. Ổ KHÓA | 450.000 | |||||
12. Công khoét khóa | 100.000 | Khách gửi |
Ghi chú:
- Giá trên bao gồm cửa và khung cửa. Đối với cửa loại KLG đã bao gồm nẹp 2 mặt. Cánh rộng tối đa 830mm, cao 2150mm, nẹp quy cách 60x2300mm. Khung rộng tối đa từ 970 – 990 mm tùy loại.
- Giá trên không bao gồm kính, ổ khóa, nẹp cửa, bản lề, chi phí lắp đặt và VAT.
- Cách xem mã hàng:
+ Ví dụ mã A102 thì đó là dòng SYA bề mặt sơn, mã màu sơn số: 1, kiểu mẫu cửa: 02
+ Ví dụ mã B243 thì đó là dòng SYB bề mặt phủ da (film), mã màu số: 2, kiểu mẫu cửa: 43
+ Ví dụ mã LX152 thì là dòng Luxury bề mặt phủ vân gỗ sơn cao cấp, mã màu số: 1, kiểu mẫu cửa: 52. Tất cả các mẫu kiểu cửa có thể làm được cho các mã màu khác nhau.
BẢO HÀNH KỸ THUẬT: 2 NĂM
Xem thêm: Báo giá cửa phòng vệ sinh, cửa phòng tắm, cửa toilet, cửa wc
III. Báo giá cửa nhà vệ sinh loại cửa nhựa
Trước khi có cửa gỗ công nghiệp thì cửa nhựa vẫn là loại cửa được yêu thích nhất và có độ phù hợp cao nhất để làm cửa nhà vệ sinh. Cửa nhựa không thấm nước, không dễ bị ẩm mốc hay hư hỏng do mối mọt cắn phá. Đặc biệt, chất liệu nhựa mềm dẻo, dễ tạo hình nên cửa nhà vệ sinh bằng nhựa thường rất đa dạng mẫu mã, mà giá thành lại tốt.
Một số loại cửa nhựa thường được dùng làm cửa nhà vệ sinh là cửa ABS Hàn Quốc, cửa Đài Loan, cửa ghép thanh…
Xem ngay báo giá các loại cửa nhựa dùng làm cửa nhà vệ sinh chi tiết nhất dưới đây!
1. Báo giá cửa nhà vệ sinh cửa ABS Hàn Quốc
BẢNG GIÁ CỬA NHỰA ABS HÀN QUỐC GIẢ GỖ
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/PRICE
(SET) |
KHUNG /FRAME SIZE(mm) : 110 | ||
1. KOS – Cửa hoa văn (102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305) |
900 (800) x 2.100 | 2.999.900 |
900 (800) x 2.200 | 3.150.000 | |
2. KOS – Cửa trơn
(101) |
900 (800) x 2.100 | 3.050.000 |
900 (800) x 2.200 | 3.199.900 | |
3. Cửa có kính trong cộng thêm / 유리문
Kính mờ thêm + 50.000đ/bộ Kính làm cân đối theo tiêu chuẩn |
KSD 201 | 399.000 |
KSD 202 (203) | 499.000 | |
KSD 206 (204) | 599.000 | |
4. Ốp trang trí 2 mặt (mica nhựa) | KSD 116 (A, B, C, D) | 699.000 |
5. Ô gió (lá sách) 330x250mm | Cân đối theo cửa | 599.000 |
6. Chỉ nhôm | Đơn giá/bộ | 599.000 |
7. Ô kính cố định (ô fix) | 850.000đ ô nhỏ <250mm | 990.000 |
8. KHUNG NẸP (1 MẶT) 몰딩 | 60mm (hoặc 45mm) | 219.900 |
9. BẢN LỀ / 경첩 | 180.000 | |
10. Ổ KHÓA / 도어락 | 550.000 |
Ghi chú:
- Giá trên bao gồm cửa và khung cửa.
- Giá trên không bao gồm kính, ổ khóa, nẹp cửa, bản lề, chi phí lắp đặt và VAT.
*BẢO HÀNH KỸ THUẬT: 2 NĂM
2. Báo giá cửa nhà vệ sinh cửa composite
Cửa nhựa Composite là loại cửa nhựa phổ biến được nhiều người tin dùng. Dưới đây là báo giá cửa nhựa composite dành cho nhà vệ sinh
– Cửa composite loại ép tấm: 4.400.000 VNĐ
– Cửa composite loại đúc tấm: 5.600.000 VNĐ
3. Báo giá cửa nhà vệ sinh cửa Sungyu
Cửa nhựa Composite loại cửa SaiGonDoor hay còn được gọi là cửa nhựa SungYu được chia làm 3 loại, có giá cụ thể như bảng dưới đây
CỬA NHỰA GỖ SUNG YU (COMPOSITE
SAIGONDOOR) |
Theo catalogue (chưa nẹp viền) | SYB (PHỦ VÂN) | 3.100.000 |
SYA (SƠN) | 3.300.000 | ||
LX (Luxury cao cấp) | 3.600.000 |
Với yêu cầu riêng như nẹp phào nổi có giá 699.000 VNĐ/bộ; chỉ nhôm 150.000 VNĐ/chỉ.
4. Báo giá cửa nhà vệ sinh loại ghép thanh
Cửa nhựa gỗ ghép thanh thường có báo giá được chia làm 2 kích thước như sau:
– 800 x 2.050: 2.890.000 VNĐ/bộ
– 900 x 2.150: 2.990.000 VNĐ/bộ
5. Báo giá cửa nhà vệ sinh cửa Đài Loan
Cửa nhà vệ sinh loại cửa Đài Loan được chia làm 2 loại: cửa Đài Loan đúc và cửa Đài Loan tấm.
CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP | Theo catalogue. Chú ý hạn chế mẫu nhỏ dưới cánh 750mm | 800 x 2.050 | 1.950.000 |
900 x 2.150 | 1.999.000 | ||
CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | Theo catalogue. Hạn chế chiều ngang 900 và cao 2150mm | 800 x 2050 | 1.990.000 |
900 x 2.150 | 2.390.000 |
6. Báo giá cửa nhà vệ sinh cửa Malaysia
Báo giá cửa nhựa Malaysia được chia làm 2 loại theo kích thước như sau:
– 750 x 1.900: 950.000 VNĐ/bộ
– 800 x 2.000: 990.000 VNĐ/bộ
IV. Báo giá phụ kiện đi kèm cửa nhà vệ sinh
Để hoàn thiện bộ cửa nhà vệ sinh đẹp, chất lượng, thì phụ kiện là món đồ không thể thiếu. SaiGonDoor cung cấp đa dạng các loại phụ kiện dùng để lắp đặt cho nhà vệ sinh với nhiều sự lựa chọn về nguyên liệu và mẫu mã. Xem ngay Báo giá phụ kiện đi kèm cửa nhà vệ sinh mới nhất dưới đây!
STT | PHỤ KIỆN | MÔ TẢ | Đơn Giá
(VNĐ) |
ĐVT |
1 | KHÓA TAY NẮM TRÒN | – Inox xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 300.000 | VNĐ/ bộ | ||
2 | KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ | – Inox xuất xứ Hàn Quốc | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
3 | KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL | – Inox xuất xứ Đài Loan | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 400.000 | VNĐ/ bộ | ||
4 | KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
5 | KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ | – Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 1.250.00 | VNĐ/ bộ | ||
6 | KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | VNĐ/ bộ | ||
7 | BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) | – Inox dày 2.5mm | 30.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox dày 3mm | 40.000 | VNĐ/ bộ | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.350.000 | VNĐ/ bộ |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 2.550.000 | VNĐ/ bộ |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 650.000 | VNĐ/ bộ |
11 | Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 490.000 | VNĐ/ bộ |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 990.000 | VNĐ/ bộ | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 150.000 | VNĐ/ bộ |
13 | PU chống thấm | Sử dụng cho nhà vệ sinh | 150.000 | VNĐ/ bộ |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 200.000 | VNĐ/ bộ |
15 | Nẹp cửa đôi | 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm | 300.000 | VNĐ/ bộ |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 90.000 | VNĐ/ bộ |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 90.000 | VNĐ/ bộ |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 90.000 | VNĐ/ bộ |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | – Xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | – Xuất xứ Đài Loan | 1.800.000 | VNĐ/ bộ |
V. Cách tính báo giá bộ cửa nhà vệ sinh rẻ nhất
Trên đây là tổng hợp báo giá cửa nhà vệ sinh các loại tại SaiGonDoor và phụ kiện kèm theo. Tuy nhiên, để có được giá chính xác nhất sau khi đã tổng hợp phụ kiện, khách hàng hãy truy cập vào mục Dự toán Online (https://saigondoor.vn/#du-toan), nhập yêu cầu để lấy được giá tốt nhất nhé.
Dưới đây là một vài ví dụ về cách tính báo giá bộ cửa nhà vệ sinh tại SaiGonDoor.
– VD1: Công trình: Nhà phố (Nội thành HCM + Lắp đặt cho 1 bộ bộ đơn)
Loại cửa: Cửa nhựa ABS Hàn Quốc
Phụ kiện: Tay đẩy hơi loại thường + Bản lề 4 cái/bộ + Khóa tay nắm đấm
Kích thước: 2150mm x 800mm
NGÂN SÁCH: 4.934.000 VNĐ / BỘ
– VD2: Công trình: Biệt thự ( Ngoại thành HCM + Lắp đặt cho 1 bộ bộ đơn )
Loại cửa: Cửa gỗ HDF veneer
Phụ kiện: Chốt an toàn + Bản lề 4 cái/bộ + Khóa tay gạt nhỏ
Kích thước: 2100mm x 800mm
NGÂN SÁCH: 3.412.000 VNĐ / BỘ
– VD3: Công trình: Biệt thự (Tại hệ thống Showroom)
Loại cửa: Cửa gỗ MDF Melamine
Phụ kiện: Không chọn phụ kiện + Bản lề 3 cái/bộ + Khóa tay nắm đấm
Kích thước: 2100mm x 800mm
NGÂN SÁCH: 3.650.000 VNĐ / BỘ
VI. Mẫu cửa nhà vệ sinh giá rẻ
SaiGonDoor cung cấp đa dạng các mẫu cửa nhà vệ sinh, từ cửa gỗ công nghiệp, cửa chịu nước đến cửa nhựa các loại. Tham khảo ngay các mẫu cửa nhà vệ sinh giá tốt, đẹp nhất tại SaiGonDoor!
Trên đây là tổng hợp báo giá cửa nhà vệ sinh rẻ nhất tại SaiGonDoor. Quý khách đặt hàng với số lượng lớn sẽ được ưu đãi thêm. Vui lòng liên hệ hotline 0818.400.400 để được tư vấn chi tiết nhất!
LIÊN HỆ TƯ VẤN THI CÔNG CỬA TẠI SAIGONDOOR: 0818.400.400
- Địa chỉ: 511 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
- Email: [email protected]
- Website: https://saigondoor.vn – https://saigondoor.net
- Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonDoor/
- Youtube: https://www.youtube.com/c/SAIGONDOOR
- Maps: Sài Gòn Door
Khuyến mại hôm nay
Tủ nội thất kệ bếp 9-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 8-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 7-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 69-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 68-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 67-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 66-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 65-TKB-SGD